Công ty CP Cảng Quốc Tế Lào -Việt (VLP)
Cảng Vũng Áng bao gồm 03 bến:
Nội dung | Bến số 1 | Bến số 2 | Bến số 3 |
---|---|---|---|
Chiều dài | 185,5 m | 270 m | 225 m |
Chế độ thủy triều | Nhật triều không đều | Nhật triều không đều | Nhật triều không đều |
Biên độ thủy triều bình quân | 2,0 m | 2,0 m | 2,0 m |
Đê chắn sóng | 370m (đã xây dựng 260m) | ||
Cao độ đỉnh bến | + 4,5 m | + 4,5 m | + 4,5 m |
Độ sâu trước bến | - 11 m | - 13 m | -13,3 m |
Cỡ tàu tiếp nhận | 45.000 DWT | 61.671 DWT | 45.000 DWT |
Cỡ tàu Container | 2.000 TEU | 4.000 TEU | |
Năng lực thông qua | 2.000.000 tấn/năm | 2.500.000 tấn/năm | 2.500.000 tấn/năm |
Tọa độ cảng: 18°47’12″N; 105°47’00″E. |
Độ sâu trước bến: -4,5m |
Độ sâu luồng cho phép tàu có mớn nước < 4,2m |
Cầu cảng: Cầu số 1 dài 42m, Cầu số 2 dài 63m |
Cỡ tàu tiếp nhận < 2.000 DWT |
1. Kho chứa hàng | 2. Bãi chứa hàng | 3. Bãi hậu cảng |
---|---|---|
Kho số 1: 3.600 m2 Kho số 2: 3.240 m2 Kho số 3: 2.520 m2 Kho số 4: 2.520 m2 |
Bãi chứa hàng gỗ dăm: 21.000 m2 Bãi container: 10.000 m2 Bãi hàng rời: 58.400 m2 |
3,5 ha |
Kho chứa hàng | Bãi chứa hàng |
---|---|
1.350 m2 | 25.000 m2 |
TT | Phương tiện/ Thiết bị | |
1 | Cẩu di động bánh lốp | 100 tấn |
2 | Cẩu chân đế chạy ray | 45 tấn |
3 | Cẩu bánh xích | 35 ÷ 120 tấn |
4 | Xe nâng hàng | 2 ÷ 15 tấn |
5 | Xe xúc lật, xúc đào | 0,5 ÷ 1,8 m3 |
6 | Xe tải | 20 ÷ 30 tấn |
7 | Xe tưới nước | 9 m3 |
8 | Cân điện tử | 80 ÷ 150 tấn |
TT | Phương tiện/ Thiết bị | |
1 | Cẩu di động | 30 ÷ 70 tấn |
2 | Xe nâng hàng | 5 ÷ 10 tấn |
3 | Xe xúc lật, xúc đào | 0,5 ÷ 1,8 m3 |
4 | Xe vận tải | 20 ÷ 30 tấn |
5 | Cân điện tử | 150 tấn |